Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT 2019
Giá: 853.000.000 VNĐ
- Giá khuyến mãi: Gọi ngay 093 579 0037 (Mr. Quốc Anh) để được giá + khuyến mãi tốt nhất.
- Năm sản xuất: 2019
- Nước sản xuất: Nhập khẩu Thái Lan.
- Bảo hành: 100.000 KM hoặc 3 năm (Tùy điều kiện nào đến trước).
- Thông Số Kỹ Thuật
- Hình ảnh tại showroom
- Video
Thông số kỹ thuật, giá xe bán tải Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 2019 mới nhất ở Đắk Lắk ✓ Liên hệ 093 579 0037 để được tư vấn ✓Giao xe tận nơi
Thông tin Ford Ranger 2019
Hình ảnh thực tế và đánh giá xe bán tải Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT 2019
Bảng thông số kỹ thuật và giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT 2019
tại Đà Lạt, Bình Thuận, Ninh Thuận, Nha Trang, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Gia Lai, Đà Nẵng
Phiên bản |
Một cầu | Hai cầu | Wildtrak |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 | |
Giá xe |
630 Triệu || 650 Triệu | 616 Triệu || 754 Triệu || 779 Triệu | 853 Triệu || 918 Triệu |
Hệ thống phanh |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 |
Phanh trước | Đĩa | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Cỡ lốp | 25570 R16 | 255/70R16 || 265/65 R17 | 265/60 R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16′ || Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ |
Hệ thống treo |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Kích thước và trọng lượng |
Một cầu | Hai cầu | Wildtrak |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Động cơ |
Một cầu | Hai cầu | Wildtrak |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 (cả 1 cầu và 2 cầu) | 1996 | |
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | Một cầu chủ động 4×2 || Hai cầu chủ động 4×4 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | Turbo đơn 2.0L Diesel i4 TDCi || Turbo kép 2.0L Diesel i4 TDCi | |
Công suất cực đại | 160 (cả 1 cầu và 2 cầu) | 180 || 213 | |
Mô men xoắn cực đại | 385 | 420 || 500 | |
Hộp số | Số tay 6 cấp||Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp || Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Trang thiết bị ngoại thất |
Một cầu | Hai cầu | Wildtrak |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn Halogen | Đèn Halogen || Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng |
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không || Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Không || Có | Có |
Bộ trang bị thể thao | Không – cả 1 cầu (Ranger XLS MT – XLS AT) và 2 cầu (Ranger XL – XLT MT – XLT AT) | Bộ trang bị Wildtrak | |
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện || Gập điện, chỉnh điện, Chrome | Gập điện, chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe |
Một cầu | Hai cầu | Wildtrak |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ || Nỉ cao cấp | Da pha nỉ cao cấp |
Tay lái | Thường | Thường || Bọc da | Bọc da |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng (cả 1 cầu và 2 cầu). Riêng Ranger XL thì chỉnh tay 4 hướng |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, iPod & USB, Bluetooth, 6 loa. Riêng Ranger XL thì AM/FM, 4 loa |
||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 1 (cả 1 cầu và 2 cầu) Ranger XL thì không có |
Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″ | |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có Ranger XL thì không có |
||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu | Không – cả 1 cầu (Ranger XLS MT – XLS AT) và 2 cầu (Ranger XL – XLT MT – XLT AT) | Có | |
Hệ thống chống ồn chủ động | Không | Không || Có | |
Trang thiết bị An toàn |
Một cầu | Hai cầu | Wildtrak |
Ranger XLS MT || Ranger XLS AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Wildtrak 4×2 || Ranger Wildtrak 4×4 | |
Camera quan sát phía sau | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không || Cảm biến phía sau | Cảm biến trước và sau |
Túi khí phía trước | Có | ||
Túi khí phía bên | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Có (Wildtrak) | |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Không || Có | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không – cả 1 cầu (Ranger XLS MT – XLS AT) và 2 cầu (Ranger XL – XLT MT – XLT AT) | Có (Wildtrak) | |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động Riêng Ranger XL thì không |
Tự động (Adaptive cruise control) | |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | |
Xem thêm: Trải nghiệm thực tế xe Ford Everest 2019 |
|||
|
Đang cập nhật…
Đang cập nhật…
Đang cập nhật…